Yến Mạch Quaker Oats Quick 1 Minute là một sản phẩm chất lượng được nhập khẩu từ Mỹ. Sản phẩm này được đánh giá cao so với những loại sản phẩm trên thị trường hiện nay. Sản phẩm mang đến cho bạn nhiều công dụng khác nhau và hiện được rất nhiều người ưa chuộng.
Với loại sản phẩm này, bạn có thể dùng nó để giảm cân, giảm căng thẳng bởi những vấn đề khác trong cuộc sống. Nếu bạn nên tìm kiếm một sản phẩm tương tự thì đây là một loại sản phẩm mà bạn nên cân nhắc. Đặc biệt là nó rất tốt cho người tập Gym và đi cùng chế độ ăn khoa học.

>>>> Xem thêm:
- Yến Mạch Ăn Liền Quaker Simply Granola Oats (2 Lbs)
- MusclePharm Combat Protein Bar, 12 thanh
- Dầu xịt ăn kiêng Great Value
Giúp đốt cháy chất béo nhanh hơn
Bột yến mạch có hàm lượng chất xơ hoàn tan cao và giàu protein - đây là những thành phần rất quan trọng đối với người đang muốn giảm cân. Bởi khi ăn yến mạch, bạn sẽ có cảm giác no nhanh, no lâu và không còn thèm ăn, khối lượng đồ ăn nạp vào cơ thể cũng ít đi, tất yếu sẽ giảm cân nhanh hơn. Tuy ăn ít đi nhưng bạn sẽ không gặp phải tình trạng mệt mỏi, mất sức do thiếu chất bởi hàm lượng chất dinh dưỡng có trong bột yến mạch đủ cung cấp năng lượng cho bạn làm việc cả ngày. Bên cạnh đó, yến mạch giúp kích hoạt cơ thể bạn đốt cháy chất béo một cách nhanh chóng để thúc đẩy cơ bắp.
Yến mạch giúp hấp thu được lượng chất xơ cao gấp đôi so với loại bột khác mà không chứa chất béo, đường làm béo, cũng như lượng calo rất ít. Chính vì vậy phương pháp giảm cân siêu tốc 3-5kg trong 1 tuần hiện đang gây sốt trên tất cả các diễn đàn giảm cân, làm đẹp.

>>>> Bạn có thể tham khảo thêm những sản phẩm khác tại mục Thực phẩm ăn kiêng.
GIÁ TRỊ DINH DƯỠNG
NUTRITION FACTS
Khẩu phần ăn/ Serving Size:100g
Khẩu phần trong 1 gói/Servings Per Container:1
|
Hàm lượng các chất cho mỗi khẩu phần ăn/ Amount Per Serving
Năng lượng/ Calories: 379
|
Chấtđạm/ Protein
|
14,1
|
Chất xơ / Dietary Fibre
|
13,6
|
Đường tổng /Carbohydrates
|
69g
|
Sắt / Iron
|
4,3 mg
|
Magie / Magnesium
|
138 mg
|
Phốt pho / Phosphorus
|
410 mg
|
Kali / Potassium
|
362 mg
|
Calcium / Canxi
|
52 mg
|
Selen / Selenium
|
28,9 mcg
|
Kẽm / Zinc
|
3,6 mg
|
Natri / Sodium
|
6 mg
|
Đồng / Copper
|
0,4 mg
|
Vitamin E
|
0,4 mg
|
Vitamin K
|
2 mg
|
Thiamin B1
|
0,5 mg
|
Riboflavin B2
|
0,2 mg
|
Niacin B3
|
1,1 mg
|
Vitamin B6
|
0,1 mg
|
Folate
|
32 mcg
|
Pantothenic Acid B5
|
1,1 mg
|
Choline
|
40,4 mg
|